Quân chủ nhà Võ Chu Võ_Chu

Quy ước: Sử dụng tên riêng
Miếu hiệuThụy hiệuHọTênGiai đoạn cai trịNiên hiệu và khoảng thời gian sử dụng
Tề Thánh hoàng đế (Võ Tắc Thiên truy thụy)Tự Khải (姒启)
Khai Tổ (Võ Tắc Thiên truy tôn)Văn hoàng đế (Võ Tắc Thiên truy thụy)Cơ Xương (姬昌)
Duệ Tổ (Võ Tắc Thiên truy tôn)Khang hoàng đế (Võ Tắc Thiên truy thụy)Cơ Võ (Có thể là nhân vật hư cấu)
Nghiêm Tổ (Võ Tắc Thiên truy tôn)Thành hoàng đế (Võ Tắc Thiên truy thụy)Võ Khắc Dĩ (武克己)
Túc Tổ (Võ Tắc Thiên truy tôn)Chương Kính hoàng đế (Võ Tắc Thiên truy thụy)Võ Cư Thường (武居常)
Liệt tổ (Võ Tắc Thiên truy tôn)Hồn Nguyên Chiêu An hoàng đế (Võ Tắc Thiên truy tôn)Võ Kiệm (武俭)
Hiển Tổ (Võ Tắc Thiên truy tôn)Lập Cực Văn Mục hoàng đế (Võ Tắc Thiên truy tôn)Võ Hoa (武华)
Thái Tổ (Võ Tắc Thiên truy tôn)Vô Thượng Hiếu Minh Cao hoàng đế (Võ Tắc Thiên truy thụy)Võ Sĩ Hoạch (武士彟)
Không cóVõ Chiếu (武曌)690-705

Thiên Thụ (天授): 16, tháng 11, 690 - 21 tháng 4, 692 (18 tháng)
Như Ý (如意): 22 tháng 4- 22 tháng 10, 692 (6 tháng)
Trường Thọ (長壽): 23 tháng 10, 692 - 8 tháng 6, 694 (19 ½ tháng)
Duyên Tái (延載): 9 tháng 6, 694 - 21 tháng 1, 695 (7 ½ tháng)
Chứng Thánh (證聖): 22 tháng 1 - 21 tháng 10, 695 (9 tháng)
Thiên Sách Vạn Tuế (天冊萬歲): 22 tháng 10, 695 - 19 tháng 1, 696 (3 tháng)
Vạn Tuế Đăng Phong (萬歲登封): 20 tháng 1 - 21 tháng 4, 696 (3 tháng)
Vạn Tuế Thông Thiên (萬歲通天): 22 tháng 4, 696 - 28 tháng 9, 697 (17 tháng)
Thần Công (神功): 29 tháng 9 - 19 tháng 12, 697 (2 ½ tháng)
Thánh Lịch (聖曆): 20 tháng 12, 697 - 26 tháng 5, 700 (29 tháng)
Cửu Thị (久視): 27 tháng 5, 700 - 14 tháng 2, 701 (8 ½ tháng)
Đại Túc (大足): 15 tháng 2 - 25 tháng 11, 701 (9½ tháng)
Trường An (長安): 26 tháng 11, 701 - 29 tháng 1, 705 (38 tháng)
Thần Long (神龍): 30 tháng 1 - 3 tháng 3, 705 (Nhà Chu bị bãi bỏ vào ngày 3 tháng 3 năm 705 và nhà Đường được tái lập ngay ngày hôm đó, nhưng giai đoạn Thần Long kéo dài tới tận năm 707)